Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 言听计行

Pinyin: yán tīng jì xíng

Meanings: To listen to plans and act accordingly (describing cooperation between decision-makers and advisors)., Lắng nghe kế hoạch và thực hiện theo (diễn tả sự hợp tác giữa người ra quyết định và người tư vấn)., 形容对某人十分信任。同言听计从”。[出处]《新唐书·魏知古卢怀慎传赞》“观玄宗开元时,厉精求治,元老魁旧,动所尊惮,故姚元崇、宋瓃言听计行,力不难而功已成。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 24

Radicals: 言, 口, 斤, 十, 讠, 亍, 彳

Chinese meaning: 形容对某人十分信任。同言听计从”。[出处]《新唐书·魏知古卢怀慎传赞》“观玄宗开元时,厉精求治,元老魁旧,动所尊惮,故姚元崇、宋瓃言听计行,力不难而功已成。”

Grammar: Thường dùng trong các tình huống miêu tả mối quan hệ hợp tác hoặc quá trình thực thi nhiệm vụ.

Example: 领导言听计行,成功实施了新政策。

Example pinyin: lǐng dǎo yán tīng jì xíng , chéng gōng shí shī le xīn zhèng cè 。

Tiếng Việt: Người lãnh đạo lắng nghe kế hoạch và thực hiện theo, thành công triển khai chính sách mới.

言听计行
yán tīng jì xíng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Lắng nghe kế hoạch và thực hiện theo (diễn tả sự hợp tác giữa người ra quyết định và người tư vấn).

To listen to plans and act accordingly (describing cooperation between decision-makers and advisors).

形容对某人十分信任。同言听计从”。[出处]《新唐书·魏知古卢怀慎传赞》“观玄宗开元时,厉精求治,元老魁旧,动所尊惮,故姚元崇、宋瓃言听计行,力不难而功已成。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

言听计行 (yán tīng jì xíng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung