Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 言听计从

Pinyin: yán tīng jì cóng

Meanings: Lắng nghe ý kiến và tuân theo kế hoạch (dùng để chỉ người có chức quyền sẵn sàng tiếp thu ý kiến và thực hiện theo đề xuất của người khác)., To listen to advice and follow plans (used to refer to someone in authority willing to accept suggestions and follow them)., 听听从。什么话都听从,什么主意都采纳。形容对某人十分信任。[出处]《史记·淮阴侯列传》“汉王授我上将军印,予我数万众,解衣衣我,推食食我,言听计用,故吾得以至于此。”[例]邓对于他也就和刘玄德之于诸葛孔明,几几乎是~的。——郭沫若《革命春秋·北伐途次》二十六。

HSK Level: 5

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 22

Radicals: 言, 口, 斤, 十, 讠, 人

Chinese meaning: 听听从。什么话都听从,什么主意都采纳。形容对某人十分信任。[出处]《史记·淮阴侯列传》“汉王授我上将军印,予我数万众,解衣衣我,推食食我,言听计用,故吾得以至于此。”[例]邓对于他也就和刘玄德之于诸葛孔明,几几乎是~的。——郭沫若《革命春秋·北伐途次》二十六。

Grammar: Thành ngữ này thường đi liền với nhau, không thay đổi vị trí từ. Dùng chủ yếu trong văn nói hoặc viết về tính cách con người.

Example: 他为人谦虚,常常言听计从。

Example pinyin: tā wèi rén qiān xū , cháng cháng yán tīng jì cóng 。

Tiếng Việt: Anh ấy là người khiêm tốn, thường lắng nghe và làm theo kế hoạch của người khác.

言听计从
yán tīng jì cóng
5thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Lắng nghe ý kiến và tuân theo kế hoạch (dùng để chỉ người có chức quyền sẵn sàng tiếp thu ý kiến và thực hiện theo đề xuất của người khác).

To listen to advice and follow plans (used to refer to someone in authority willing to accept suggestions and follow them).

听听从。什么话都听从,什么主意都采纳。形容对某人十分信任。[出处]《史记·淮阴侯列传》“汉王授我上将军印,予我数万众,解衣衣我,推食食我,言听计用,故吾得以至于此。”[例]邓对于他也就和刘玄德之于诸葛孔明,几几乎是~的。——郭沫若《革命春秋·北伐途次》二十六。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

言听计从 (yán tīng jì cóng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung