Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 视同儿戏

Pinyin: shì tóng ér xì

Meanings: To treat something as child's play, trivializing a serious matter., Xem việc gì đó như trò chơi trẻ con, coi nhẹ vấn đề nghiêm trọng., 把事情当成小孩儿玩耍一样来对待。比喻不当一回“事,极不重视。[出处]《史记·绛侯周勃世家》曩者霸上、棘门军,若儿戏耳,其将固可袭而虏也。”[例]为官做吏的人,千万不可草菅人命,~。——明·凌濛初《初刻拍案惊奇》卷十一。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 22

Radicals: 礻, 见, 口, 丿, 乚, 又, 戈

Chinese meaning: 把事情当成小孩儿玩耍一样来对待。比喻不当一回“事,极不重视。[出处]《史记·绛侯周勃世家》曩者霸上、棘门军,若儿戏耳,其将固可袭而虏也。”[例]为官做吏的人,千万不可草菅人命,~。——明·凌濛初《初刻拍案惊奇》卷十一。

Grammar: Thành ngữ mang tính phê phán, nhấn mạnh sự thiếu nghiêm túc hoặc trách nhiệm.

Example: 这种安全隐患如果视同儿戏,后果不堪设想。

Example pinyin: zhè zhǒng ān quán yǐn huàn rú guǒ shì tóng ér xì , hòu guǒ bù kān shè xiǎng 。

Tiếng Việt: Nếu coi nhẹ nguy cơ an toàn này như trò chơi, hậu quả sẽ khôn lường.

视同儿戏
shì tóng ér xì
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Xem việc gì đó như trò chơi trẻ con, coi nhẹ vấn đề nghiêm trọng.

To treat something as child's play, trivializing a serious matter.

把事情当成小孩儿玩耍一样来对待。比喻不当一回“事,极不重视。[出处]《史记·绛侯周勃世家》曩者霸上、棘门军,若儿戏耳,其将固可袭而虏也。”[例]为官做吏的人,千万不可草菅人命,~。——明·凌濛初《初刻拍案惊奇》卷十一。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...