Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 见钱眼开
Pinyin: jiàn qián yǎn kāi
Meanings: To become greedy upon seeing money and be willing to do anything for it., Nhìn thấy tiền thì ham mê, sẵn sàng làm bất cứ điều gì vì tiền., 看到钱财,眼睛就睁大了。形容人贪财。[出处]明·兰陵笑笑生《金瓶梅词话》第八十一回“弃旧迎新,见钱眼开,自然之理。”[例]现在的这位中丞,面子上虽然清廉,骨底子是个~的人。——清·李宝嘉《官场现形记》第二十三回。
HSK Level: 7
Part of speech: động từ
Stroke count: 29
Radicals: 见, 戋, 钅, 目, 艮, 一, 廾
Chinese meaning: 看到钱财,眼睛就睁大了。形容人贪财。[出处]明·兰陵笑笑生《金瓶梅词话》第八十一回“弃旧迎新,见钱眼开,自然之理。”[例]现在的这位中丞,面子上虽然清廉,骨底子是个~的人。——清·李宝嘉《官场现形记》第二十三回。
Grammar: Mang sắc thái phê phán mạnh mẽ.
Example: 这种见钱眼开的人不值得信任。
Example pinyin: zhè zhǒng jiàn qián yǎn kāi de rén bù zhí dé xìn rèn 。
Tiếng Việt: Loại người tham lam tiền bạc này không đáng tin cậy.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Nhìn thấy tiền thì ham mê, sẵn sàng làm bất cứ điều gì vì tiền.
Nghĩa phụ
English
To become greedy upon seeing money and be willing to do anything for it.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
看到钱财,眼睛就睁大了。形容人贪财。[出处]明·兰陵笑笑生《金瓶梅词话》第八十一回“弃旧迎新,见钱眼开,自然之理。”[例]现在的这位中丞,面子上虽然清廉,骨底子是个~的人。——清·李宝嘉《官场现形记》第二十三回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế