Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 见幾而作

Pinyin: jiàn jī ér zuò

Meanings: To seize an opportunity when it arises; to act decisively when seeing a chance., Thấy thời cơ thuận lợi thì hành động ngay, chỉ sự nhanh nhạy trong việc nắm bắt cơ hội., 幾通机”,时机;作行动。指抓住有利时机及时采取行动。[出处]《周易·系辞下》“君子见幾而作,不俟终日。”[例]知其后来必不可支持,故亦须~可也。——宋·朱熹《朱子语类》第44卷。

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 29

Radicals: 见, 人, 戈, 一, 乍, 亻

Chinese meaning: 幾通机”,时机;作行动。指抓住有利时机及时采取行动。[出处]《周易·系辞下》“君子见幾而作,不俟终日。”[例]知其后来必不可支持,故亦须~可也。——宋·朱熹《朱子语类》第44卷。

Grammar: Động từ ghép, mang ý nghĩa hành động nhanh chóng khi phát hiện cơ hội. Thường sử dụng trong các câu diễn tả tính quyết đoán.

Example: 成功人士往往能够见幾而作,抓住每一个机会。

Example pinyin: chéng gōng rén shì wǎng wǎng néng gòu jiàn jī ér zuò , zhuā zhù měi yí gè jī huì 。

Tiếng Việt: Người thành công thường có thể nắm bắt cơ hội và hành động ngay lập tức.

见幾而作
jiàn jī ér zuò
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Thấy thời cơ thuận lợi thì hành động ngay, chỉ sự nhanh nhạy trong việc nắm bắt cơ hội.

To seize an opportunity when it arises; to act decisively when seeing a chance.

幾通机”,时机;作行动。指抓住有利时机及时采取行动。[出处]《周易·系辞下》“君子见幾而作,不俟终日。”[例]知其后来必不可支持,故亦须~可也。——宋·朱熹《朱子语类》第44卷。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...