Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 要言妙道

Pinyin: yào yán miào dào

Meanings: Wise and profound words., Lời hay ý đẹp, lời nói sâu sắc., 要重要,中肯;妙神妙,深微。中肯的名言,深微的道理。[出处]汉·枚乘《七发》“今太子之病,可无药石针刺灸疗而已,可以要言妙道说而去也。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 35

Radicals: 女, 覀, 言, 少, 辶, 首

Chinese meaning: 要重要,中肯;妙神妙,深微。中肯的名言,深微的道理。[出处]汉·枚乘《七发》“今太子之病,可无药石针刺灸疗而已,可以要言妙道说而去也。”

Grammar: Dùng để ca ngợi những lời nói có giá trị sâu sắc.

Example: 老师给我们讲了很多要言妙道。

Example pinyin: lǎo shī gěi wǒ men jiǎng le hěn duō yào yán miào dào 。

Tiếng Việt: Giáo viên đã giảng cho chúng tôi nhiều lời hay ý đẹp.

要言妙道
yào yán miào dào
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Lời hay ý đẹp, lời nói sâu sắc.

Wise and profound words.

要重要,中肯;妙神妙,深微。中肯的名言,深微的道理。[出处]汉·枚乘《七发》“今太子之病,可无药石针刺灸疗而已,可以要言妙道说而去也。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...