Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 褒贬与夺

Pinyin: bāo biǎn yǔ duó

Meanings: Khen chê và quyết định trao tặng hoặc tước đoạt. Chỉ quyền lực cao cả., Praise, criticize, grant, and take away; refers to supreme authority., 与夺给予或夺取。指对人或事物给予赞扬或批评。[出处]晋·葛洪《抱朴子·外篇自叙》“每见世人有好论人物者,比方伦匹,未必当允,而褒贬与夺,或失准格。”[例]若使修著一代之典,~,诚一时之俊也。——《晋书·祖逖传》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 32

Radicals: 亠, 保, 𧘇, 乏, 贝, 一, 大, 寸

Chinese meaning: 与夺给予或夺取。指对人或事物给予赞扬或批评。[出处]晋·葛洪《抱朴子·外篇自叙》“每见世人有好论人物者,比方伦匹,未必当允,而褒贬与夺,或失准格。”[例]若使修著一代之典,~,诚一时之俊也。——《晋书·祖逖传》。

Grammar: Thành ngữ cổ, thường dùng trong ngữ cảnh liên quan đến quyền lực tối cao.

Example: 皇帝拥有褒贬与夺的大权。

Example pinyin: huáng dì yōng yǒu bāo biǎn yǔ duó de dà quán 。

Tiếng Việt: Hoàng đế nắm quyền khen chê và quyết định ban phát hoặc tước đoạt.

褒贬与夺
bāo biǎn yǔ duó
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Khen chê và quyết định trao tặng hoặc tước đoạt. Chỉ quyền lực cao cả.

Praise, criticize, grant, and take away; refers to supreme authority.

与夺给予或夺取。指对人或事物给予赞扬或批评。[出处]晋·葛洪《抱朴子·外篇自叙》“每见世人有好论人物者,比方伦匹,未必当允,而褒贬与夺,或失准格。”[例]若使修著一代之典,~,诚一时之俊也。——《晋书·祖逖传》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...