Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 装腔作态

Pinyin: zhuāng qiāng zuò tài

Meanings: Cố ý giả vờ, tỏ ra là mình có phong thái hoặc thái độ khác với bản chất thật., To deliberately pretend or act in a way different from one's true nature., 拿腔拿调,故意做作想引人注意或吓唬人。[出处]元·无名氏《杀狗劝夫》第四折“教那厮越装模,越作势。”[例]发抒她的生活实感,不玩弄词藻,也不~。——叶圣陶《招魂》。

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 39

Radicals: 壮, 衣, 月, 空, 乍, 亻, 太, 心

Chinese meaning: 拿腔拿调,故意做作想引人注意或吓唬人。[出处]元·无名氏《杀狗劝夫》第四折“教那厮越装模,越作势。”[例]发抒她的生活实感,不玩弄词藻,也不~。——叶圣陶《招魂》。

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, sử dụng để phê phán hành vi giả tạo của ai đó; thường xuất hiện ở vị trí bổ nghĩa cho chủ ngữ.

Example: 他总是装腔作态,让人觉得不舒服。

Example pinyin: tā zǒng shì zhuāng qiāng zuò tài , ràng rén jué de bù shū fú 。

Tiếng Việt: Anh ấy luôn giả vờ, khiến người khác cảm thấy khó chịu.

装腔作态
zhuāng qiāng zuò tài
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Cố ý giả vờ, tỏ ra là mình có phong thái hoặc thái độ khác với bản chất thật.

To deliberately pretend or act in a way different from one's true nature.

拿腔拿调,故意做作想引人注意或吓唬人。[出处]元·无名氏《杀狗劝夫》第四折“教那厮越装模,越作势。”[例]发抒她的生活实感,不玩弄词藻,也不~。——叶圣陶《招魂》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

装腔作态 (zhuāng qiāng zuò tài) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung