Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 裂痕

Pinyin: liè hén

Meanings: Vết nứt, dấu vết rạn nứt., Crack, fissure., 指吸收别人长处,以弥补自己的不足。[出处]《孟子·滕文公上》“今滕,绝长补短,将五十里也。”南朝·梁·钟嵘《诗品》卷下安道诗嫩弱,有清上之句,裁长补短,袁彦伯之亚乎?”

HSK Level: 5

Part of speech: danh từ

Stroke count: 23

Radicals: 列, 衣, 疒, 艮

Chinese meaning: 指吸收别人长处,以弥补自己的不足。[出处]《孟子·滕文公上》“今滕,绝长补短,将五十里也。”南朝·梁·钟嵘《诗品》卷下安道诗嫩弱,有清上之句,裁长补短,袁彦伯之亚乎?”

Grammar: Danh từ biểu đạt trạng thái rạn nứt, thường đi kèm với động từ '出现' (xuất hiện) hay '留下' (để lại).

Example: 这段关系已经出现了裂痕。

Example pinyin: zhè duàn guān xì yǐ jīng chū xiàn le liè hén 。

Tiếng Việt: Mối quan hệ này đã xuất hiện vết nứt.

裂痕
liè hén
5danh từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Vết nứt, dấu vết rạn nứt.

Crack, fissure.

指吸收别人长处,以弥补自己的不足。[出处]《孟子·滕文公上》“今滕,绝长补短,将五十里也。”南朝·梁·钟嵘《诗品》卷下安道诗嫩弱,有清上之句,裁长补短,袁彦伯之亚乎?”

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...