Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 裂土分茅
Pinyin: liè tǔ fēn máo
Meanings: Divide land and confer noble titles (historically refers to dividing power among feudal lords)., Chia đất phong hầu (thường dùng trong lịch sử để chỉ việc phân chia quyền lực)., 古代分封诸侯时,用白茅裹着的泥土授予被封的人,象征授予土地和权力。[出处]《书·禹贡》“厥贡惟土五色。”孔颖达疏王者封五色土以为社,若封建诸侯则各割其方色土与之,使归国立社……四方各依其方色皆以黄土覆之,其割土与之时。苴以白茅,用白茅裹土与之。”
HSK Level: 6
Part of speech: động từ
Stroke count: 27
Radicals: 列, 衣, 一, 十, 八, 刀, 矛, 艹
Chinese meaning: 古代分封诸侯时,用白茅裹着的泥土授予被封的人,象征授予土地和权力。[出处]《书·禹贡》“厥贡惟土五色。”孔颖达疏王者封五色土以为社,若封建诸侯则各割其方色土与之,使归国立社……四方各依其方色皆以黄土覆之,其割土与之时。苴以白茅,用白茅裹土与之。”
Grammar: Được sử dụng chủ yếu trong văn cảnh lịch sử, hiếm khi gặp trong ngôn ngữ hiện đại.
Example: 古代帝王常用裂土分茅来奖励功臣。
Example pinyin: gǔ dài dì wáng cháng yòng liè tǔ fēn máo lái jiǎng lì gōng chén 。
Tiếng Việt: Vua chúa thời xưa thường dùng cách chia đất phong hầu để thưởng cho công thần.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Chia đất phong hầu (thường dùng trong lịch sử để chỉ việc phân chia quyền lực).
Nghĩa phụ
English
Divide land and confer noble titles (historically refers to dividing power among feudal lords).
Nghĩa tiếng trung
中文释义
古代分封诸侯时,用白茅裹着的泥土授予被封的人,象征授予土地和权力。[出处]《书·禹贡》“厥贡惟土五色。”孔颖达疏王者封五色土以为社,若封建诸侯则各割其方色土与之,使归国立社……四方各依其方色皆以黄土覆之,其割土与之时。苴以白茅,用白茅裹土与之。”
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế