Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 裁长补短

Pinyin: cái cháng bǔ duǎn

Meanings: Cắt chỗ dài vá vào chỗ ngắn (ý nghĩa rộng: Lấy cái này bù đắp cho cái kia)., Cut the long part to mend the short (figuratively: Take from one to compensate for another)., 指吸收别人长处,以弥补自己的不足。[出处]《孟子·滕文公上》“今滕,绝长补短,将五十里也。”南朝·梁·钟嵘《诗品》卷下安道诗嫩弱,有清上之句,裁长补短,袁彦伯之亚乎?”

HSK Level: 5

Part of speech: động từ

Stroke count: 35

Radicals: 衣, 𢦏, 长, 卜, 衤, 矢, 豆

Chinese meaning: 指吸收别人长处,以弥补自己的不足。[出处]《孟子·滕文公上》“今滕,绝长补短,将五十里也。”南朝·梁·钟嵘《诗品》卷下安道诗嫩弱,有清上之句,裁长补短,袁彦伯之亚乎?”

Grammar: Thường được sử dụng với nghĩa bóng trong các câu chuyện về sự điều chỉnh hoặc cân đối.

Example: 他用裁长补短的方法解决了布料不足的问题。

Example pinyin: tā yòng cái cháng bǔ duǎn de fāng fǎ jiě jué le bù liào bù zú de wèn tí 。

Tiếng Việt: Anh ta đã sử dụng phương pháp lấy cái này bù đắp cho cái kia để giải quyết vấn đề thiếu vải.

裁长补短
cái cháng bǔ duǎn
5động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Cắt chỗ dài vá vào chỗ ngắn (ý nghĩa rộng: Lấy cái này bù đắp cho cái kia).

Cut the long part to mend the short (figuratively: Take from one to compensate for another).

指吸收别人长处,以弥补自己的不足。[出处]《孟子·滕文公上》“今滕,绝长补短,将五十里也。”南朝·梁·钟嵘《诗品》卷下安道诗嫩弱,有清上之句,裁长补短,袁彦伯之亚乎?”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...