Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 被发缨冠

Pinyin: bèi fà yīng guān

Meanings: Tóc rối tung nhưng vẫn đội mũ tươm tất - biểu tượng cho việc giữ lễ nghĩa dù hoàn cảnh khó khăn., Hair disheveled but still wearing a hat properly – symbolizing adherence to etiquette despite hardship., 来不及将头发束好,来不及将帽带系上。形容急于去救助别人。[出处]《孟子·离娄下》“今有同室之人斗者,救之,虽被发缨冠而救之可也。”[例]此种举动,岂英之前人曾受黑番何项德泽,不然,何~如此耶?——严复《救亡决论》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 38

Radicals: 皮, 衤, 发, 婴, 纟, 㝴, 冖

Chinese meaning: 来不及将头发束好,来不及将帽带系上。形容急于去救助别人。[出处]《孟子·离娄下》“今有同室之人斗者,救之,虽被发缨冠而救之可也。”[例]此种举动,岂英之前人曾受黑番何项德泽,不然,何~如此耶?——严复《救亡决论》。

Grammar: Thành ngữ cổ điển, ít dùng trong ngôn ngữ hiện đại. Đôi khi xuất hiện trong văn học để mô tả nhân cách cao quý.

Example: 虽然环境艰苦,他依然被发缨冠,保持尊严。

Example pinyin: suī rán huán jìng jiān kǔ , tā yī rán pī fà yīng guàn , bǎo chí zūn yán 。

Tiếng Việt: Mặc dù môi trường khắc nghiệt, ông ấy vẫn giữ lễ nghĩa và phẩm giá.

被发缨冠
bèi fà yīng guān
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Tóc rối tung nhưng vẫn đội mũ tươm tất - biểu tượng cho việc giữ lễ nghĩa dù hoàn cảnh khó khăn.

Hair disheveled but still wearing a hat properly – symbolizing adherence to etiquette despite hardship.

来不及将头发束好,来不及将帽带系上。形容急于去救助别人。[出处]《孟子·离娄下》“今有同室之人斗者,救之,虽被发缨冠而救之可也。”[例]此种举动,岂英之前人曾受黑番何项德泽,不然,何~如此耶?——严复《救亡决论》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

被发缨冠 (bèi fà yīng guān) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung