Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 衰竭

Pinyin: shuāi jié

Meanings: Suy kiệt, cạn kiệt (thường dùng với sức khỏe hoặc nguồn tài nguyên), Exhaustion, depletion (often referring to health or resources)., ①因病而生理机能极度衰弱。[例]极度衰竭的您,只好从床上挣扎着起来。——《一封终于发出的信》。*②过分紧张或过分劳累后出现的神经官能症。[例]中暑衰竭。

HSK Level: 6

Part of speech: tính từ

Stroke count: 24

Radicals: 一, 亠, 口, 𧘇, 曷, 立

Chinese meaning: ①因病而生理机能极度衰弱。[例]极度衰竭的您,只好从床上挣扎着起来。——《一封终于发出的信》。*②过分紧张或过分劳累后出现的神经官能症。[例]中暑衰竭。

Grammar: Tính từ hai âm tiết, thường sử dụng để diễn tả trạng thái hết năng lượng hoặc sức lực.

Example: 他的身体因为过度劳累而衰竭。

Example pinyin: tā de shēn tǐ yīn wèi guò dù láo lèi ér shuāi jié 。

Tiếng Việt: Cơ thể anh ấy vì làm việc quá sức mà suy kiệt.

衰竭
shuāi jié
6tính từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Suy kiệt, cạn kiệt (thường dùng với sức khỏe hoặc nguồn tài nguyên)

Exhaustion, depletion (often referring to health or resources).

因病而生理机能极度衰弱。极度衰竭的您,只好从床上挣扎着起来。——《一封终于发出的信》

过分紧张或过分劳累后出现的神经官能症。中暑衰竭

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

衰竭 (shuāi jié) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung