Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 补天浴日

Pinyin: bǔ tiān yù rì

Meanings: Describes extraordinary achievements with immense contributions., Mô tả việc làm phi thường, có công lao to lớn, 这是指女娲炼五色石补天和羲和给太阳洗澡两个神话故事。[又]用来比喻人有战胜自然的能力。也形容伟大的功业。[出处]《淮南子·览冥训》“于是女娲炼五色石以补苍天。”又《山海经·大荒南经》有羲和之国,有女子名曰羲和,方日浴于甘渊。”[例]反听刘隗刁协之徒,窃弄威柄,将我~之功,弃而不录,思之不能无怨也。——明·朱鼎《玉镜合记·新亭流涕》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 25

Radicals: 卜, 衤, 一, 大, 氵, 谷, 日

Chinese meaning: 这是指女娲炼五色石补天和羲和给太阳洗澡两个神话故事。[又]用来比喻人有战胜自然的能力。也形容伟大的功业。[出处]《淮南子·览冥训》“于是女娲炼五色石以补苍天。”又《山海经·大荒南经》有羲和之国,有女子名曰羲和,方日浴于甘渊。”[例]反听刘隗刁协之徒,窃弄威柄,将我~之功,弃而不录,思之不能无怨也。——明·朱鼎《玉镜合记·新亭流涕》。

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, thường dùng trong văn phong cao sang.

Example: 他的贡献可称为补天浴日。

Example pinyin: tā de gòng xiàn kě chēng wéi bǔ tiān yù rì 。

Tiếng Việt: Những đóng góp của anh ấy có thể gọi là vô cùng to lớn.

补天浴日
bǔ tiān yù rì
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Mô tả việc làm phi thường, có công lao to lớn

Describes extraordinary achievements with immense contributions.

这是指女娲炼五色石补天和羲和给太阳洗澡两个神话故事。[又]用来比喻人有战胜自然的能力。也形容伟大的功业。[出处]《淮南子·览冥训》“于是女娲炼五色石以补苍天。”又《山海经·大荒南经》有羲和之国,有女子名曰羲和,方日浴于甘渊。”[例]反听刘隗刁协之徒,窃弄威柄,将我~之功,弃而不录,思之不能无怨也。——明·朱鼎《玉镜合记·新亭流涕》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...