Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character:

Pinyin:

Meanings: Clothes, clothing., Quần áo, trang phục., ①穿衣。[例]许子必织布然后衣乎?——《孟子·滕文公上》。*②许子衣褐。[例]妇人不织,禽兽之皮,足衣也。——《韩非子·五蠹》。[合]衣紫腰金(身穿紫衣,腰系金带。喻高官厚禄,荣华富贵);衣帛(穿丝制的衣裳);衣冠(穿衣戴帽)。*③遮盖;包扎。[例]古之葬者,厚衣之以薪。——《易·系辞下》。[例]裂裳衣疮。——柳宗元《段太尉逸事状》。[合]衣被海内(给全国都带来好处);衣饰(掩饰);衣覆(覆盖)。*④依靠。后作“依”。*⑤另见yī。

HSK Level: 3

Part of speech: danh từ

Stroke count: 6

Radicals: 亠, 𧘇

Chinese meaning: ①穿衣。[例]许子必织布然后衣乎?——《孟子·滕文公上》。*②许子衣褐。[例]妇人不织,禽兽之皮,足衣也。——《韩非子·五蠹》。[合]衣紫腰金(身穿紫衣,腰系金带。喻高官厚禄,荣华富贵);衣帛(穿丝制的衣裳);衣冠(穿衣戴帽)。*③遮盖;包扎。[例]古之葬者,厚衣之以薪。——《易·系辞下》。[例]裂裳衣疮。——柳宗元《段太尉逸事状》。[合]衣被海内(给全国都带来好处);衣饰(掩饰);衣覆(覆盖)。*④依靠。后作“依”。*⑤另见yī。

Hán Việt reading: y

Grammar: Danh từ chung chỉ trang phục, thường đi kèm với các từ bổ nghĩa như 新 (mới), 美丽 (đẹp).

Example: 新衣。

Example pinyin: xīn yī 。

Tiếng Việt: Áo quần mới.

3danh từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Quần áo, trang phục.

y

Cách đọc truyền thống của chữ Hán trong tiếng Việt

Clothes, clothing.

穿衣。许子必织布然后衣乎?——《孟子·滕文公上》

许子衣褐。妇人不织,禽兽之皮,足衣也。——《韩非子·五蠹》。衣紫腰金(身穿紫衣,腰系金带。喻高官厚禄,荣华富贵);衣帛(穿丝制的衣裳);衣冠(穿衣戴帽)

遮盖;包扎。古之葬者,厚衣之以薪。——《易·系辞下》。裂裳衣疮。——柳宗元《段太尉逸事状》。衣被海内(给全国都带来好处);衣饰(掩饰);衣覆(覆盖)

依靠。后作“依”

另见yī

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...