Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 衣食父母
Pinyin: yī shí fù mǔ
Meanings: Người nuôi dưỡng mình bằng việc cung cấp thức ăn và quần áo, ám chỉ người có công ơn lớn., One’s benefactor who provides food and clothing; refers to someone who has done great favors., 踏入社会都靠父母提供。指生活所依赖的人。[出处]明·汤显祖《南柯记》“着甚么南庄田,北庄地,有溜二便是衣食父母。”[例]农民是他们的~。他们盼望农民有钱就象他们盼望自己一样。(茅盾《故乡杂记》)。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 24
Radicals: 亠, 𧘇, 人, 良, 乂, 八, 母
Chinese meaning: 踏入社会都靠父母提供。指生活所依赖的人。[出处]明·汤显祖《南柯记》“着甚么南庄田,北庄地,有溜二便是衣食父母。”[例]农民是他们的~。他们盼望农民有钱就象他们盼望自己一样。(茅盾《故乡杂记》)。
Grammar: Thành ngữ thể hiện lòng biết ơn sâu sắc đối với ai đó.
Example: 老板是我的衣食父母。
Example pinyin: lǎo bǎn shì wǒ de yī shí fù mǔ 。
Tiếng Việt: Ông chủ là ân nhân của tôi.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Người nuôi dưỡng mình bằng việc cung cấp thức ăn và quần áo, ám chỉ người có công ơn lớn.
Nghĩa phụ
English
One’s benefactor who provides food and clothing; refers to someone who has done great favors.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
踏入社会都靠父母提供。指生活所依赖的人。[出处]明·汤显祖《南柯记》“着甚么南庄田,北庄地,有溜二便是衣食父母。”[例]农民是他们的~。他们盼望农民有钱就象他们盼望自己一样。(茅盾《故乡杂记》)。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế