Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 衣锦昼行
Pinyin: yī jǐn zhòu xíng
Meanings: Mặc áo đẹp đi dạo ban ngày (ẩn dụ cho việc khoe khoang giàu sang)., Wear fine clothes and stroll during the day (metaphor for flaunting wealth)., 穿了锦绣衣裳在白天出行。旧时形容在本乡做官,或在外地做官告老回乡,荣耀异常。同衣绣昼行”。[出处]宋·叶適《朝请大夫主管冲佑观焕章侍郎陈公墓志铭》“大父康伯,相高宗,值逆亮送死,竭臣子力,赖累圣威灵,幸而破虏。临内禅,特诏定第,自请退休,得守乡社。都人称赞曰‘所谓衣锦昼行者也’”。
HSK Level: 6
Part of speech: động từ
Stroke count: 34
Radicals: 亠, 𧘇, 帛, 钅, 尺, 旦, 亍, 彳
Chinese meaning: 穿了锦绣衣裳在白天出行。旧时形容在本乡做官,或在外地做官告老回乡,荣耀异常。同衣绣昼行”。[出处]宋·叶適《朝请大夫主管冲佑观焕章侍郎陈公墓志铭》“大父康伯,相高宗,值逆亮送死,竭臣子力,赖累圣威灵,幸而破虏。临内禅,特诏定第,自请退休,得守乡社。都人称赞曰‘所谓衣锦昼行者也’”。
Grammar: Giống như 衣锦昼游, thành ngữ này cũng liên quan đến việc thể hiện giàu sang công khai.
Example: 他穿着华丽的衣服,衣锦昼行。
Example pinyin: tā chuān zhe huá lì de yī fu , yī jǐn zhòu xíng 。
Tiếng Việt: Anh ấy mặc quần áo lộng lẫy và đi dạo ban ngày để khoe khoang.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Mặc áo đẹp đi dạo ban ngày (ẩn dụ cho việc khoe khoang giàu sang).
Nghĩa phụ
English
Wear fine clothes and stroll during the day (metaphor for flaunting wealth).
Nghĩa tiếng trung
中文释义
穿了锦绣衣裳在白天出行。旧时形容在本乡做官,或在外地做官告老回乡,荣耀异常。同衣绣昼行”。[出处]宋·叶適《朝请大夫主管冲佑观焕章侍郎陈公墓志铭》“大父康伯,相高宗,值逆亮送死,竭臣子力,赖累圣威灵,幸而破虏。临内禅,特诏定第,自请退休,得守乡社。都人称赞曰‘所谓衣锦昼行者也’”。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế