Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 衣锦夜游

Pinyin: yī jǐn yè yóu

Meanings: Mặc áo đẹp đi chơi đêm (ẩn dụ cho việc tận hưởng cuộc sống xa hoa kín đáo)., Wear fine clothes and go out at night (metaphor for secretly enjoying a luxurious life)., 穿了锦绣衣裳在夜间出行。比喻虽居官位,却不能使人看到自己的荣耀显贵。同衣绣夜行”。[出处]《北史·鹿悆传》“且衣锦夜游,有识不许。”

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 39

Radicals: 亠, 𧘇, 帛, 钅, 丶, 亻, 夂, 斿, 氵

Chinese meaning: 穿了锦绣衣裳在夜间出行。比喻虽居官位,却不能使人看到自己的荣耀显贵。同衣绣夜行”。[出处]《北史·鹿悆传》“且衣锦夜游,有识不许。”

Grammar: Thành ngữ này biểu thị hành động tận hưởng giàu sang một cách kín đáo.

Example: 他衣锦夜游,不愿张扬。

Example pinyin: tā yī jǐn yè yóu , bú yuàn zhāng yáng 。

Tiếng Việt: Anh ấy mặc đẹp đi chơi đêm nhưng không muốn khoe khoang.

衣锦夜游
yī jǐn yè yóu
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Mặc áo đẹp đi chơi đêm (ẩn dụ cho việc tận hưởng cuộc sống xa hoa kín đáo).

Wear fine clothes and go out at night (metaphor for secretly enjoying a luxurious life).

穿了锦绣衣裳在夜间出行。比喻虽居官位,却不能使人看到自己的荣耀显贵。同衣绣夜行”。[出处]《北史·鹿悆传》“且衣锦夜游,有识不许。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...