Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 衣绣昼行

Pinyin: yī xiù zhòu xíng

Meanings: Mặc áo thêu đi giữa ban ngày (ẩn dụ cho tài năng/khoản sở hữu được công nhận), Wearing embroidered clothes during the day (a metaphor for recognized talent or possession), 昼白天。穿了锦绣衣服在白昼行走。比喻在本乡作官,或富贵后回到故乡。[出处]《三国志·魏书·张既传》“还君本州,可谓衣绣昼行矣。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 31

Radicals: 亠, 𧘇, 秀, 纟, 尺, 旦, 亍, 彳

Chinese meaning: 昼白天。穿了锦绣衣服在白昼行走。比喻在本乡作官,或富贵后回到故乡。[出处]《三国志·魏书·张既传》“还君本州,可谓衣绣昼行矣。”

Grammar: Thành ngữ tích cực, đối lập với 衣绣夜行.

Example: 终于有人欣赏他的才华,他算是衣绣昼行了。

Example pinyin: zhōng yú yǒu rén xīn shǎng tā de cái huá , tā suàn shì yī xiù zhòu xíng le 。

Tiếng Việt: Cuối cùng đã có người trân trọng tài năng của anh ấy, quả thật anh ấy như mặc áo thêu đi giữa ban ngày.

衣绣昼行
yī xiù zhòu xíng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Mặc áo thêu đi giữa ban ngày (ẩn dụ cho tài năng/khoản sở hữu được công nhận)

Wearing embroidered clothes during the day (a metaphor for recognized talent or possession)

昼白天。穿了锦绣衣服在白昼行走。比喻在本乡作官,或富贵后回到故乡。[出处]《三国志·魏书·张既传》“还君本州,可谓衣绣昼行矣。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...