Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 街头巷尾
Pinyin: jiē tóu xiàng wěi
Meanings: Every nook and cranny of the streets and alleys; everywhere in residential areas., Mọi ngõ ngách của phố phường, chỉ khắp nơi nơi trong khu vực dân cư., 指大街小巷。[出处]宋·释普济《五灯会元》卷三十一问‘如何是学人转身处?’师日‘街头巷尾。’”[例]上海的~的老虔婆,一知道近邻的阿二嫂家有野男人出入,津津乐道。——鲁迅《且介亭杂文二集·论人言可畏》。
HSK Level: 5
Part of speech: danh từ
Stroke count: 33
Radicals: 亍, 圭, 彳, 头, 共, 巳, 尸, 毛
Chinese meaning: 指大街小巷。[出处]宋·释普济《五灯会元》卷三十一问‘如何是学人转身处?’师日‘街头巷尾。’”[例]上海的~的老虔婆,一知道近邻的阿二嫂家有野男人出入,津津乐道。——鲁迅《且介亭杂文二集·论人言可畏》。
Grammar: Được sử dụng như một cụm từ cố định, mang tính hình tượng để mô tả phạm vi rộng lớn của khu vực dân cư. Có thể đứng sau động từ như 传遍 (truyền khắp).
Example: 消息很快传遍了街头巷尾。
Example pinyin: xiāo xī hěn kuài chuán biàn le jiē tóu xiàng wěi 。
Tiếng Việt: Tin tức nhanh chóng lan truyền khắp các ngõ ngách của khu phố.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Mọi ngõ ngách của phố phường, chỉ khắp nơi nơi trong khu vực dân cư.
Nghĩa phụ
English
Every nook and cranny of the streets and alleys; everywhere in residential areas.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
指大街小巷。[出处]宋·释普济《五灯会元》卷三十一问‘如何是学人转身处?’师日‘街头巷尾。’”[例]上海的~的老虔婆,一知道近邻的阿二嫂家有野男人出入,津津乐道。——鲁迅《且介亭杂文二集·论人言可畏》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế