Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 街坊邻里
Pinyin: jiē fāng lín lǐ
Meanings: Những người hàng xóm gần gũi và thân thiết trong khu vực., Close and friendly neighbors in the neighborhood., 街坊邻居。指住处邻近的人。亦作街坊四邻”。[出处]元·李行道《灰阑记》第一折“他无过是指着收生老娘和街坊邻里做证见,我已都用银子买转了,这衙门以外的事,不要你费心。”[例]奴丈夫脾性是不好惹的,他说得来,干得去,这时怕嘈闹起来,惊动了~,面子不知怎好见人了。——清·黄小配《廿载繁华梦》第七回。
HSK Level: 5
Part of speech: danh từ
Stroke count: 33
Radicals: 亍, 圭, 彳, 土, 方, 令, 阝, 一, 甲
Chinese meaning: 街坊邻居。指住处邻近的人。亦作街坊四邻”。[出处]元·李行道《灰阑记》第一折“他无过是指着收生老娘和街坊邻里做证见,我已都用银子买转了,这衙门以外的事,不要你费心。”[例]奴丈夫脾性是不好惹的,他说得来,干得去,这时怕嘈闹起来,惊动了~,面子不知怎好见人了。——清·黄小配《廿载繁华梦》第七回。
Grammar: Danh từ ghép bốn âm tiết, nhấn mạnh sự gắn bó thân mật giữa những người sống gần nhau. Cấu trúc này thường đi kèm với các từ chỉ mối quan hệ xã hội.
Example: 我们和街坊邻里关系很好。
Example pinyin: wǒ men hé jiē fāng lín lǐ guān xì hěn hǎo 。
Tiếng Việt: Chúng tôi có mối quan hệ tốt với hàng xóm láng giềng.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Những người hàng xóm gần gũi và thân thiết trong khu vực.
Nghĩa phụ
English
Close and friendly neighbors in the neighborhood.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
街坊邻居。指住处邻近的人。亦作街坊四邻”。[出处]元·李行道《灰阑记》第一折“他无过是指着收生老娘和街坊邻里做证见,我已都用银子买转了,这衙门以外的事,不要你费心。”[例]奴丈夫脾性是不好惹的,他说得来,干得去,这时怕嘈闹起来,惊动了~,面子不知怎好见人了。——清·黄小配《廿载繁华梦》第七回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế