Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 行险徼幸

Pinyin: xíng xiǎn jiǎo xìng

Meanings: Mạo hiểm để đạt được lợi ích mong muốn., Take risks to achieve desired benefits., 指冒险行事以求利。[出处]语出《礼记·中庸》“小人行险以徼幸。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 39

Radicals: 亍, 彳, 佥, 阝, 敫, 土

Chinese meaning: 指冒险行事以求利。[出处]语出《礼记·中庸》“小人行险以徼幸。”

Example: 为了成功,他不得不行险徼幸。

Example pinyin: wèi le chéng gōng , tā bù dé bù xíng xiǎn jiǎo xìng 。

Tiếng Việt: Để thành công, anh ấy buộc phải mạo hiểm may mắn.

行险徼幸
xíng xiǎn jiǎo xìng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Mạo hiểm để đạt được lợi ích mong muốn.

Take risks to achieve desired benefits.

指冒险行事以求利。[出处]语出《礼记·中庸》“小人行险以徼幸。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...