Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 行间字里

Pinyin: xíng jiān zì lǐ

Meanings: Ẩn ý giữa các dòng chữ, ám chỉ thông điệp ngầm trong văn bản., Hidden meaning between the lines, implying subtext in writing., 指文章的字句中间。[出处]南朝·梁·简文帝《答新渝侯和诗书》“垂示三首,风云吐于行间,珠玉生于字里。”清·平步青《霞外■(扌麕)屑·论文下·文章圈点》书有圈点勾勒,始自前明中叶选刻时文陋习。然行间字里,触眼特为爽豁,故仿而用之。”[例]今阅是书所说中西利病情形,了如指掌。其忠义之气,溢于~,实获我心,故缀数语。——清·彭玉麟《〈盛世危言〉序》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 26

Radicals: 亍, 彳, 日, 门, 子, 宀, 一, 甲

Chinese meaning: 指文章的字句中间。[出处]南朝·梁·简文帝《答新渝侯和诗书》“垂示三首,风云吐于行间,珠玉生于字里。”清·平步青《霞外■(扌麕)屑·论文下·文章圈点》书有圈点勾勒,始自前明中叶选刻时文陋习。然行间字里,触眼特为爽豁,故仿而用之。”[例]今阅是书所说中西利病情形,了如指掌。其忠义之气,溢于~,实获我心,故缀数语。——清·彭玉麟《〈盛世危言〉序》。

Example: 他的文章充满行间字里的智慧。

Example pinyin: tā de wén zhāng chōng mǎn xíng jiān zì lǐ de zhì huì 。

Tiếng Việt: Bài viết của anh ấy đầy ắp trí tuệ ẩn giấu giữa các dòng chữ.

行间字里
xíng jiān zì lǐ
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Ẩn ý giữa các dòng chữ, ám chỉ thông điệp ngầm trong văn bản.

Hidden meaning between the lines, implying subtext in writing.

指文章的字句中间。[出处]南朝·梁·简文帝《答新渝侯和诗书》“垂示三首,风云吐于行间,珠玉生于字里。”清·平步青《霞外■(扌麕)屑·论文下·文章圈点》书有圈点勾勒,始自前明中叶选刻时文陋习。然行间字里,触眼特为爽豁,故仿而用之。”[例]今阅是书所说中西利病情形,了如指掌。其忠义之气,溢于~,实获我心,故缀数语。——清·彭玉麟《〈盛世危言〉序》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

行间字里 (xíng jiān zì lǐ) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung