Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 行远自迩

Pinyin: xíng yuǎn zì ěr

Meanings: Muốn đi xa thì phải bắt đầu từ gần, ám chỉ việc làm lớn cần bắt đầu từ những điều nhỏ nhặt., To go far, one must start from near; it implies that big achievements require small beginnings., 自从;迩近。走远路必须要从最近的一步走起。比喻做事情都得由浅入深,一步步前进。[出处]《礼记·中庸》“君子之道,辟(譬)如行远必自迩,辟(譬)如登高必自卑。”[例]~,学习要先打好基础,然后再逐步加深。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 27

Radicals: 亍, 彳, 元, 辶, 自, 尔

Chinese meaning: 自从;迩近。走远路必须要从最近的一步走起。比喻做事情都得由浅入深,一步步前进。[出处]《礼记·中庸》“君子之道,辟(譬)如行远必自迩,辟(譬)如登高必自卑。”[例]~,学习要先打好基础,然后再逐步加深。

Example: 学习是一个行远自迩的过程。

Example pinyin: xué xí shì yí gè xíng yuǎn zì ěr de guò chéng 。

Tiếng Việt: Học tập là một quá trình tiến xa từ điều gần gũi.

行远自迩
xíng yuǎn zì ěr
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Muốn đi xa thì phải bắt đầu từ gần, ám chỉ việc làm lớn cần bắt đầu từ những điều nhỏ nhặt.

To go far, one must start from near; it implies that big achievements require small beginnings.

自从;迩近。走远路必须要从最近的一步走起。比喻做事情都得由浅入深,一步步前进。[出处]《礼记·中庸》“君子之道,辟(譬)如行远必自迩,辟(譬)如登高必自卑。”[例]~,学习要先打好基础,然后再逐步加深。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

行远自迩 (xíng yuǎn zì ěr) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung