Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 行师动众

Pinyin: xíng shī dòng zhòng

Meanings: Huy động nhiều người cho mục đích chiến đấu hoặc hành động lớn., Mobilizing large numbers of people for battle or major actions., 谓指挥大军作战。[出处]《三国志·魏书·明帝纪》“癸丑,葬高平陵”裴松之注引晋·王沈《魏书》即位之后,褒礼大臣,料简功能,真伪不得相贸,务绝浮华谮毁之端,行师动众,论决大事,谋臣将相,咸服帝之大略。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 24

Radicals: 亍, 彳, 丨, 丿, 帀, 云, 力, 人, 从

Chinese meaning: 谓指挥大军作战。[出处]《三国志·魏书·明帝纪》“癸丑,葬高平陵”裴松之注引晋·王沈《魏书》即位之后,褒礼大臣,料简功能,真伪不得相贸,务绝浮华谮毁之端,行师动众,论决大事,谋臣将相,咸服帝之大略。”

Grammar: Thành ngữ lịch sử, thường liên quan đến bối cảnh quân đội hoặc tổ chức quy mô lớn.

Example: 这次军事行动需要行师动众。

Example pinyin: zhè cì jūn shì xíng dòng xū yào xíng shī dòng zhòng 。

Tiếng Việt: Cuộc hành quân lần này cần huy động đông đảo lực lượng.

行师动众
xíng shī dòng zhòng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Huy động nhiều người cho mục đích chiến đấu hoặc hành động lớn.

Mobilizing large numbers of people for battle or major actions.

谓指挥大军作战。[出处]《三国志·魏书·明帝纪》“癸丑,葬高平陵”裴松之注引晋·王沈《魏书》即位之后,褒礼大臣,料简功能,真伪不得相贸,务绝浮华谮毁之端,行师动众,论决大事,谋臣将相,咸服帝之大略。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...