Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 血风肉雨
Pinyin: xuè fēng ròu yǔ
Meanings: Storms of blood and rains of flesh, referring to a scene of chaos and brutal slaughter., Gió máu mưa thịt, ám chỉ cảnh hỗn loạn và tàn sát khốc liệt., 形容剧烈残酷的屠杀或性格刚强。[出处]清·梁启超《论权利思想》“试一读欧美诸国法律发达史,如立宪政,废奴隶……等诸大法律,何一不自血风肉雨中熏沐而来。”[例]虽说~的精神,断无惜香怜玉的心绪。——清·曾朴《孽海花》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 24
Radicals: 丿, 皿, 㐅, 几, 肉, 一
Chinese meaning: 形容剧烈残酷的屠杀或性格刚强。[出处]清·梁启超《论权利思想》“试一读欧美诸国法律发达史,如立宪政,废奴隶……等诸大法律,何一不自血风肉雨中熏沐而来。”[例]虽说~的精神,断无惜香怜玉的心绪。——清·曾朴《孽海花》。
Grammar: Thành ngữ, sử dụng mang tính hình ảnh để nhấn mạnh sự khốc liệt.
Example: 那场战争让大地变成了血风肉雨的炼狱。
Example pinyin: nà chǎng zhàn zhēng ràng dà dì biàn chéng le xuè fēng ròu yǔ de liàn yù 。
Tiếng Việt: Cuộc chiến đó đã biến mặt đất thành địa ngục với gió máu mưa thịt.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Gió máu mưa thịt, ám chỉ cảnh hỗn loạn và tàn sát khốc liệt.
Nghĩa phụ
English
Storms of blood and rains of flesh, referring to a scene of chaos and brutal slaughter.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
形容剧烈残酷的屠杀或性格刚强。[出处]清·梁启超《论权利思想》“试一读欧美诸国法律发达史,如立宪政,废奴隶……等诸大法律,何一不自血风肉雨中熏沐而来。”[例]虽说~的精神,断无惜香怜玉的心绪。——清·曾朴《孽海花》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế