Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character:

Pinyin: xuè / xiě

Meanings: Máu (xuè), dạng nói (xiě)., Blood (xuè), spoken form (xiě)., ①用鲜血涂沾。[例]兵可毋血刃而俱罢。——《汉书》。[合]血刃(血沾刀口。谓杀戮);血衣(沾血的衣服);血花(飞溅的鲜血);血点,血踪(犹血迹)。*②杀伤,杀害。[例]挥直刃以血其邪者。——唐·沈光《李白酒楼记》。[合]血风肉雨(形容剧烈残酷的搏斗或屠杀);血场(指战场);血沟(条状的流血伤口)。*③染,涂。

HSK Level: 3

Part of speech: danh từ

Stroke count: 6

Radicals: 丿, 皿

Chinese meaning: ①用鲜血涂沾。[例]兵可毋血刃而俱罢。——《汉书》。[合]血刃(血沾刀口。谓杀戮);血衣(沾血的衣服);血花(飞溅的鲜血);血点,血踪(犹血迹)。*②杀伤,杀害。[例]挥直刃以血其邪者。——唐·沈光《李白酒楼记》。[合]血风肉雨(形容剧烈残酷的搏斗或屠杀);血场(指战场);血沟(条状的流血伤口)。*③染,涂。

Hán Việt reading: huyết

Grammar: Khi viết chính thức dùng 'xuè', trong khẩu ngữ thì đọc 'xiě'.

Example: 他流了很多血。

Example pinyin: tā liú le hěn duō xuè 。

Tiếng Việt: Anh ta chảy rất nhiều máu.

xuè / xiě
3danh từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Máu (xuè), dạng nói (xiě).

huyết

Cách đọc truyền thống của chữ Hán trong tiếng Việt

Blood (xuè), spoken form (xiě).

用鲜血涂沾。兵可毋血刃而俱罢。——《汉书》。血刃(血沾刀口。谓杀戮);血衣(沾血的衣服);血花(飞溅的鲜血);血点,血踪(犹血迹)

杀伤,杀害。挥直刃以血其邪者。——唐·沈光《李白酒楼记》。血风肉雨(形容剧烈残酷的搏斗或屠杀);血场(指战场);血沟(条状的流血伤口)

染,涂

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...