Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 螳臂挡车

Pinyin: táng bì dǎng chē

Meanings: Similar to '螳臂当辙', refers to weak resistance against a greater power., Cũng giống như “螳臂当辙”, chỉ sự chống lại yếu ớt trước sức mạnh lớn hơn., 比喻自不量力,招致失败。同螳臂当车”。[出处]李一《荆宜施鹤光复记》“武汉义师之崛起也,以一隅而待北方数省之兵,盖有螳臂挡车之势,危莫甚焉。”[例]飞蛾扑火,~,最终逃脱不了灭亡的命运。——白桦《梅园青松·周总理您在亿万人民心中永生》诗。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 47

Radicals: 堂, 虫, 月, 辟, 当, 扌, 车

Chinese meaning: 比喻自不量力,招致失败。同螳臂当车”。[出处]李一《荆宜施鹤光复记》“武汉义师之崛起也,以一隅而待北方数省之兵,盖有螳臂挡车之势,危莫甚焉。”[例]飞蛾扑火,~,最终逃脱不了灭亡的命运。——白桦《梅园青松·周总理您在亿万人民心中永生》诗。

Grammar: Thành ngữ này cũng mang ý nghĩa phê phán những ai cố gắng làm điều bất khả thi.

Example: 他们螳臂挡车,无法改变局势。

Example pinyin: tā men táng bì dǎng chē , wú fǎ gǎi biàn jú shì 。

Tiếng Việt: Họ hành động như 'con bọ ngựa cản xe', không thể thay đổi tình thế.

螳臂挡车
táng bì dǎng chē
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Cũng giống như “螳臂当辙”, chỉ sự chống lại yếu ớt trước sức mạnh lớn hơn.

Similar to '螳臂当辙', refers to weak resistance against a greater power.

比喻自不量力,招致失败。同螳臂当车”。[出处]李一《荆宜施鹤光复记》“武汉义师之崛起也,以一隅而待北方数省之兵,盖有螳臂挡车之势,危莫甚焉。”[例]飞蛾扑火,~,最终逃脱不了灭亡的命运。——白桦《梅园青松·周总理您在亿万人民心中永生》诗。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

螳臂挡车 (táng bì dǎng chē) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung