Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character:

Pinyin: huáng

Meanings: Locust, an insect that damages crops., Châu chấu, loài côn trùng gây hại mùa màng., ①蝗虫。种类很多。一般指飞蝗,常成群飞翔。又名蚂蚱。吃麦、稻、玉蜀黍等禾苗,是农业上的主要害虫之一。[例]蝗,螽也。从虫,皇声。——说文》。[例]蝗螟农夫得而杀之。——《吕氏春秋》。[合]蝗螟(蝗与螟。庄稼的两种害虫);蝗螽(即蝗虫)。*②蝗灾。蝗虫造成的灾荒。[合]蝗雨(谓蝗群如雨骤至。极言蝗灾之剧);蝗旱(发生蝗灾及旱灾);蝗孽(犹蝗灾)。又叫“蚂蚱”。

HSK Level: 6

Part of speech: danh từ

Stroke count: 15

Radicals: 皇, 虫

Chinese meaning: ①蝗虫。种类很多。一般指飞蝗,常成群飞翔。又名蚂蚱。吃麦、稻、玉蜀黍等禾苗,是农业上的主要害虫之一。[例]蝗,螽也。从虫,皇声。——说文》。[例]蝗螟农夫得而杀之。——《吕氏春秋》。[合]蝗螟(蝗与螟。庄稼的两种害虫);蝗螽(即蝗虫)。*②蝗灾。蝗虫造成的灾荒。[合]蝗雨(谓蝗群如雨骤至。极言蝗灾之剧);蝗旱(发生蝗灾及旱灾);蝗孽(犹蝗灾)。又叫“蚂蚱”。

Hán Việt reading: hoàng

Grammar: Danh từ chỉ động vật, thường dùng trong các câu nói về thiên tai nông nghiệp.

Example: 蝗虫毁坏了庄稼。

Example pinyin: huáng chóng huǐ huài le zhuāng jia 。

Tiếng Việt: Châu chấu đã phá hủy cây trồng.

huáng
6danh từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Châu chấu, loài côn trùng gây hại mùa màng.

hoàng

Cách đọc truyền thống của chữ Hán trong tiếng Việt

Locust, an insect that damages crops.

蝗虫。种类很多。一般指飞蝗,常成群飞翔。又名蚂蚱。吃麦、稻、玉蜀黍等禾苗,是农业上的主要害虫之一。蝗,螽也。从虫,皇声。——说文》。蝗螟农夫得而杀之。——《吕氏春秋》。蝗螟(蝗与螟。庄稼的两种害虫);蝗螽(即蝗虫)

蝗灾。蝗虫造成的灾荒。蝗雨(谓蝗群如雨骤至。极言蝗灾之剧);蝗旱(发生蝗灾及旱灾);蝗孽(犹蝗灾)。又叫“蚂蚱”

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...