Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 蝇随骥尾

Pinyin: yíng suí jì wěi

Meanings: A fly following the horse’s tail, meaning an ordinary person relying on a talented individual to succeed., Ruồi bám đuôi ngựa quý, ý nói kẻ tầm thường dựa vào người tài giỏi để thành công., 苍蝇附随在骐骥的尾巴上,便可腾飞千里。比喻依附于贤能或有名望者,必能得益。[出处]语出《后汉书·隗嚣传》“数蒙伯乐一顾之价,而苍蝇之飞,不过数步,即托骥尾,得以绝群。”[例]你们得遇使君,今带汝同归乡郡。~,岂须愁路贫。——明·邵璨《香囊记·设祭》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 51

Radicals: 虫, 黾, 迶, 阝, 冀, 马, 尸, 毛

Chinese meaning: 苍蝇附随在骐骥的尾巴上,便可腾飞千里。比喻依附于贤能或有名望者,必能得益。[出处]语出《后汉书·隗嚣传》“数蒙伯乐一顾之价,而苍蝇之飞,不过数步,即托骥尾,得以绝群。”[例]你们得遇使君,今带汝同归乡郡。~,岂须愁路贫。——明·邵璨《香囊记·设祭》。

Grammar: Thành ngữ này thường được sử dụng để phê phán những kẻ bất tài dựa dẫm vào người khác.

Example: 他没有什么本事,完全是蝇随骥尾才取得了一些成绩。

Example pinyin: tā méi yǒu shén me běn shì , wán quán shì yíng suí jì wěi cái qǔ dé le yì xiē chéng jì 。

Tiếng Việt: Anh ta không có tài cán gì, hoàn toàn nhờ bám víu vào người khác mà đạt được chút thành tích.

蝇随骥尾
yíng suí jì wěi
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Ruồi bám đuôi ngựa quý, ý nói kẻ tầm thường dựa vào người tài giỏi để thành công.

A fly following the horse’s tail, meaning an ordinary person relying on a talented individual to succeed.

苍蝇附随在骐骥的尾巴上,便可腾飞千里。比喻依附于贤能或有名望者,必能得益。[出处]语出《后汉书·隗嚣传》“数蒙伯乐一顾之价,而苍蝇之飞,不过数步,即托骥尾,得以绝群。”[例]你们得遇使君,今带汝同归乡郡。~,岂须愁路贫。——明·邵璨《香囊记·设祭》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...