Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 蝇营鼠窥

Pinyin: yíng yíng shǔ kuī

Meanings: Như ruồi và chuột rình mò, ám chỉ những kẻ tiểu nhân luôn tìm cách trộm cắp hoặc lợi dụng., Like flies and rats sneaking around, refers to petty people always looking for ways to steal or take advantage., 像蝇一样营营往来,像鼠一样四下窥伺。比喻到处钻营,贪婪无耻。[出处]明·吴承恩《贺学博未齐陶师膺奖序》“手谈眼语,譸张万端,蝇营鼠窥,射利如蜮,吾见驵侩之于市井也,而今布之学校矣。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 51

Radicals: 虫, 黾, 吕, 臼, 穴, 规

Chinese meaning: 像蝇一样营营往来,像鼠一样四下窥伺。比喻到处钻营,贪婪无耻。[出处]明·吴承恩《贺学博未齐陶师膺奖序》“手谈眼语,譸张万端,蝇营鼠窥,射利如蜮,吾见驵侩之于市井也,而今布之学校矣。”

Grammar: Thành ngữ này được sử dụng để mô tả hành vi của người xấu xa, thường dùng trong văn nói hoặc viết.

Example: 那些小偷就像蝇营鼠窥一样,总是在找机会下手。

Example pinyin: nà xiē xiǎo tōu jiù xiàng yíng yíng shǔ kuī yí yàng , zǒng shì zài zhǎo jī huì xià shǒu 。

Tiếng Việt: Những tên trộm đó giống như ruồi và chuột rình mò, luôn tìm cơ hội để ra tay.

蝇营鼠窥
yíng yíng shǔ kuī
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Như ruồi và chuột rình mò, ám chỉ những kẻ tiểu nhân luôn tìm cách trộm cắp hoặc lợi dụng.

Like flies and rats sneaking around, refers to petty people always looking for ways to steal or take advantage.

像蝇一样营营往来,像鼠一样四下窥伺。比喻到处钻营,贪婪无耻。[出处]明·吴承恩《贺学博未齐陶师膺奖序》“手谈眼语,譸张万端,蝇营鼠窥,射利如蜮,吾见驵侩之于市井也,而今布之学校矣。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

蝇营鼠窥 (yíng yíng shǔ kuī) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung