Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 蜂拥而来

Pinyin: fēng yōng ér lái

Meanings: To come swarming in large numbers., Đổ xô đến (nơi nào đó)., 象蜂群似的拥挤着过来。形容许多人一起过来。[出处]《史记·项羽本纪》“陈涉首难,豪杰蜂起。”[例]又等了一会子,方见胡统领打着灯笼火把,一路~。——清·李宝嘉《官场现形记》第十二回。

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 34

Radicals: 夆, 虫, 扌, 用, 一, 来

Chinese meaning: 象蜂群似的拥挤着过来。形容许多人一起过来。[出处]《史记·项羽本纪》“陈涉首难,豪杰蜂起。”[例]又等了一会子,方见胡统领打着灯笼火把,一路~。——清·李宝嘉《官场现形记》第十二回。

Grammar: Dùng để miêu tả sự di chuyển của một số lượng lớn người hay vật theo hướng đến một nơi cụ thể.

Example: 游客们蜂拥而来参观这个古老的城市。

Example pinyin: yóu kè men fēng yōng ér lái cān guān zhè ge gǔ lǎo de chéng shì 。

Tiếng Việt: Du khách đổ xô đến tham quan thành phố cổ này.

蜂拥而来
fēng yōng ér lái
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Đổ xô đến (nơi nào đó).

To come swarming in large numbers.

象蜂群似的拥挤着过来。形容许多人一起过来。[出处]《史记·项羽本纪》“陈涉首难,豪杰蜂起。”[例]又等了一会子,方见胡统领打着灯笼火把,一路~。——清·李宝嘉《官场现形记》第十二回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...