Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 蛇心佛口

Pinyin: shé xīn fó kǒu

Meanings: A mouth that speaks kindly but a heart as venomous as a snake., Miệng nói lời hiền lành nhưng lòng dạ độc ác như rắn., 佛的嘴巴,蛇的心肠。比喻话虽说得好听,心肠却极狠毒。[出处]宋·释普济《五灯会元》卷二十诸佛出世,打劫杀人,祖师西来,吹风放火,古今善知识佛口蛇心,天下衲僧自投笼槛。”[例]王魁你恶狠狠~,我便到黄泉,也须把你这歹魂儿勾,定与我倒断了前番呪。——明·王玉峰《焚香记·构祸》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 25

Radicals: 它, 虫, 心, 亻, 弗, 口

Chinese meaning: 佛的嘴巴,蛇的心肠。比喻话虽说得好听,心肠却极狠毒。[出处]宋·释普济《五灯会元》卷二十诸佛出世,打劫杀人,祖师西来,吹风放火,古今善知识佛口蛇心,天下衲僧自投笼槛。”[例]王魁你恶狠狠~,我便到黄泉,也须把你这歹魂儿勾,定与我倒断了前番呪。——明·王玉峰《焚香记·构祸》。

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, mang ý nghĩa phê phán tính hai mặt của con người. Kết cấu cố định, không thay đổi linh hoạt.

Example: 别看他平时笑眯眯的,其实是个蛇心佛口的人。

Example pinyin: bié kàn tā píng shí xiào mī mī de , qí shí shì gè shé xīn fó kǒu de rén 。

Tiếng Việt: Đừng nhìn vẻ ngoài lúc nào cũng cười tươi, thực chất đó là người miệng nam mô bụng bồ dao găm.

蛇心佛口
shé xīn fó kǒu
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Miệng nói lời hiền lành nhưng lòng dạ độc ác như rắn.

A mouth that speaks kindly but a heart as venomous as a snake.

佛的嘴巴,蛇的心肠。比喻话虽说得好听,心肠却极狠毒。[出处]宋·释普济《五灯会元》卷二十诸佛出世,打劫杀人,祖师西来,吹风放火,古今善知识佛口蛇心,天下衲僧自投笼槛。”[例]王魁你恶狠狠~,我便到黄泉,也须把你这歹魂儿勾,定与我倒断了前番呪。——明·王玉峰《焚香记·构祸》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

蛇心佛口 (shé xīn fó kǒu) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung