Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 蛇影杯弓
Pinyin: shé yǐng bēi gōng
Meanings: Snake shadow in the cup, bow and arrow in the mirror – represents groundless fear., Bóng rắn trong ly, cung tên trong gương – biểu thị sự hoảng sợ vô căn cứ., 把酒杯中的弓影当成了蛇。比喻因疑神疑鬼而自惊自怕。[出处]汉·应劭《风俗通义·世间多有见怪》“时北壁上有悬赤弩照于杯,形如蛇。宣畏恶之,然不敢不饮。”[例]人亡物在公子填词,~颦卿绝粒。——清·曹雪芹《红楼梦》第八十九回。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 37
Radicals: 它, 虫, 彡, 景, 不, 木, 弓
Chinese meaning: 把酒杯中的弓影当成了蛇。比喻因疑神疑鬼而自惊自怕。[出处]汉·应劭《风俗通义·世间多有见怪》“时北壁上有悬赤弩照于杯,形如蛇。宣畏恶之,然不敢不饮。”[例]人亡物在公子填词,~颦卿绝粒。——清·曹雪芹《红楼梦》第八十九回。
Grammar: Thành ngữ bốn chữ, thường dùng để phê phán thái độ nhát gan hoặc đa nghi không cần thiết.
Example: 他总是蛇影杯弓,疑神疑鬼。
Example pinyin: tā zǒng shì shé yǐng bēi gōng , yí shén yí guǐ 。
Tiếng Việt: Anh ta lúc nào cũng sợ hãi vô cớ, đa nghi quá mức.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Bóng rắn trong ly, cung tên trong gương – biểu thị sự hoảng sợ vô căn cứ.
Nghĩa phụ
English
Snake shadow in the cup, bow and arrow in the mirror – represents groundless fear.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
把酒杯中的弓影当成了蛇。比喻因疑神疑鬼而自惊自怕。[出处]汉·应劭《风俗通义·世间多有见怪》“时北壁上有悬赤弩照于杯,形如蛇。宣畏恶之,然不敢不饮。”[例]人亡物在公子填词,~颦卿绝粒。——清·曹雪芹《红楼梦》第八十九回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế