Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 蚕头燕尾
Pinyin: cán tóu yàn wěi
Meanings: Chữ viết có nét giống đầu con tằm và đuôi con én, ám chỉ thư pháp đẹp., Calligraphy with strokes resembling the head of a silkworm and the tail of a swallow, implying beautiful handwriting., 形容书法起笔凝重,结笔轻疾。[出处]宋·赵佶《宣和画谱·颜真卿》“惟其忠贯白日,识高天下,故精神见于翰墨之表者,特立而兼括。……后之俗学,乃求其形似之末,以谓蚕头燕尾,仅乃得之。”
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 38
Radicals: 天, 虫, 头, 北, 口, 廿, 灬, 尸, 毛
Chinese meaning: 形容书法起笔凝重,结笔轻疾。[出处]宋·赵佶《宣和画谱·颜真卿》“惟其忠贯白日,识高天下,故精神见于翰墨之表者,特立而兼括。……后之俗学,乃求其形似之末,以谓蚕头燕尾,仅乃得之。”
Grammar: Thành ngữ mô tả một phong cách trong nghệ thuật thư pháp. Thường được sử dụng trong văn cảnh liên quan đến nghệ thuật chữ viết.
Example: 他的书法有蚕头燕尾之美。
Example pinyin: tā de shū fǎ yǒu cán tóu yàn wěi zhī měi 。
Tiếng Việt: Chữ viết của anh ấy có nét đẹp như 'đầu tằm đuôi én'.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Chữ viết có nét giống đầu con tằm và đuôi con én, ám chỉ thư pháp đẹp.
Nghĩa phụ
English
Calligraphy with strokes resembling the head of a silkworm and the tail of a swallow, implying beautiful handwriting.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
形容书法起笔凝重,结笔轻疾。[出处]宋·赵佶《宣和画谱·颜真卿》“惟其忠贯白日,识高天下,故精神见于翰墨之表者,特立而兼括。……后之俗学,乃求其形似之末,以谓蚕头燕尾,仅乃得之。”
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế