Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 虽然

Pinyin: suī rán

Meanings: Mặc dù, tuy nhiên – dùng để dẫn dắt mệnh đề đối lập., Although, however – used to introduce a contrasting clause., ①用在上半句,下半句多用“但是”、“可是”、“却”等与它呼应,表示承认前边的为事,但后边的并不因此而不成立。[例]李大伯虽然年过六十,劳动劲头却比得上年轻的小伙子。[例]虽然我一见便知道是闰土,但又不是我这记忆上的闰土了。——鲁迅《故乡》。[例]虽然如此,虽是这样;即使这样。[例]善哉。虽然,公输盘为我为云梯,必取宋。——《墨子·公输》。[例]虽然,受地于先王,愿终守之,弗敢易!——《战国策·魏策》。

HSK Level: 3

Part of speech: liên từ

Stroke count: 21

Radicals: 口, 虫, 冫, 灬, 犬, 𠂊

Chinese meaning: ①用在上半句,下半句多用“但是”、“可是”、“却”等与它呼应,表示承认前边的为事,但后边的并不因此而不成立。[例]李大伯虽然年过六十,劳动劲头却比得上年轻的小伙子。[例]虽然我一见便知道是闰土,但又不是我这记忆上的闰土了。——鲁迅《故乡》。[例]虽然如此,虽是这样;即使这样。[例]善哉。虽然,公输盘为我为云梯,必取宋。——《墨子·公输》。[例]虽然,受地于先王,愿终守之,弗敢易!——《战国策·魏策》。

Grammar: Liên từ phổ biến, thường đứng đầu câu hoặc mệnh đề phụ.

Example: 虽然他很忙,但他还是抽空学习。

Example pinyin: suī rán tā hěn máng , dàn tā hái shì chōu kōng xué xí 。

Tiếng Việt: Mặc dù anh ấy rất bận, nhưng anh ấy vẫn dành thời gian học tập.

虽然
suī rán
3liên từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Mặc dù, tuy nhiên – dùng để dẫn dắt mệnh đề đối lập.

Although, however – used to introduce a contrasting clause.

用在上半句,下半句多用“但是”、“可是”、“却”等与它呼应,表示承认前边的为事,但后边的并不因此而不成立。李大伯虽然年过六十,劳动劲头却比得上年轻的小伙子。虽然我一见便知道是闰土,但又不是我这记忆上的闰土了。——鲁迅《故乡》。虽然如此,虽是这样;即使这样。善哉。虽然,公输盘为我为云梯,必取宋。——《墨子·公输》。虽然,受地于先王,愿终守之,弗敢易!——《战国策·魏策》

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

虽然 (suī rán) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung