Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 虚虚实实

Pinyin: xū xū shí shí

Meanings: Giả giả thật thật, khó phân biệt được đâu là đúng đâu là sai., A mix of truth and falsehood, hard to distinguish between right and wrong., 假假真真,以假乱真。指军事上讲究策略,善于迷惑对方。也指文艺作品中虚写、实写并用,表现方法耐人思索回味。[出处]明·罗贯中《三国演义》第四十九回“岂不闻兵法‘虚虚实实’之论?操虽能用兵,只此可以瞒过他也。”[例]此诗~,何能逆料就是才女。——清·李汝珍《镜花缘》第九十回。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 38

Radicals: 业, 虍, 头, 宀

Chinese meaning: 假假真真,以假乱真。指军事上讲究策略,善于迷惑对方。也指文艺作品中虚写、实写并用,表现方法耐人思索回味。[出处]明·罗贯中《三国演义》第四十九回“岂不闻兵法‘虚虚实实’之论?操虽能用兵,只此可以瞒过他也。”[例]此诗~,何能逆料就是才女。——清·李汝珍《镜花缘》第九十回。

Example: 他的说法虚虚实实,让人摸不着头脑。

Example pinyin: tā de shuō fǎ xū xū shí shí , ràng rén mō bù zhe tóu nǎo 。

Tiếng Việt: Lời nói của anh ta nửa thật nửa giả, khiến người khác không hiểu đầu đuôi.

虚虚实实
xū xū shí shí
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Giả giả thật thật, khó phân biệt được đâu là đúng đâu là sai.

A mix of truth and falsehood, hard to distinguish between right and wrong.

假假真真,以假乱真。指军事上讲究策略,善于迷惑对方。也指文艺作品中虚写、实写并用,表现方法耐人思索回味。[出处]明·罗贯中《三国演义》第四十九回“岂不闻兵法‘虚虚实实’之论?操虽能用兵,只此可以瞒过他也。”[例]此诗~,何能逆料就是才女。——清·李汝珍《镜花缘》第九十回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

虚虚实实 (xū xū shí shí) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung