Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 薰莸同器
Pinyin: xūn yóu tóng qì
Meanings: To put fragrant and foul things in the same container - a metaphor for good and bad or virtue and evil not being able to coexist., Hương thơm và mùi hôi để chung một chỗ - ví dụ về việc tốt xấu, thiện ác không thể ở cùng nhau., 薰香草,比喻善类;莸臭草,比喻恶物。香草和臭草放在一起。比喻善恶同处,恶者掩善。[出处]《孔子家语·观思》“回闻薰莸不同器而藏,尧桀不共国而治,以其类异也。”[例]现自国民党议员奉令取消以来,去者得避害马败群之谤,留者仍蒙~之嫌。——蔡东藩、许廑父《民国通俗演义》第三十八回。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 49
Radicals: 熏, 艹, 犹, 口, 吅, 犬
Chinese meaning: 薰香草,比喻善类;莸臭草,比喻恶物。香草和臭草放在一起。比喻善恶同处,恶者掩善。[出处]《孔子家语·观思》“回闻薰莸不同器而藏,尧桀不共国而治,以其类异也。”[例]现自国民党议员奉令取消以来,去者得避害马败群之谤,留者仍蒙~之嫌。——蔡东藩、许廑父《民国通俗演义》第三十八回。
Grammar: Thành ngữ bốn chữ với cấu trúc hình ảnh so sánh. Thường dùng để chỉ sự không tương thích giữa các yếu tố đối lập.
Example: 他觉得让好人和坏人一起工作就像薰莸同器一样不合适。
Example pinyin: tā jué de ràng hǎo rén hé huài rén yì qǐ gōng zuò jiù xiàng xūn yóu tóng qì yí yàng bù hé shì 。
Tiếng Việt: Anh ấy cảm thấy rằng để người tốt và kẻ xấu làm việc cùng nhau thì thật sự không phù hợp, giống như 'hương thơm và mùi hôi trong cùng một chỗ'.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Hương thơm và mùi hôi để chung một chỗ - ví dụ về việc tốt xấu, thiện ác không thể ở cùng nhau.
Nghĩa phụ
English
To put fragrant and foul things in the same container - a metaphor for good and bad or virtue and evil not being able to coexist.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
薰香草,比喻善类;莸臭草,比喻恶物。香草和臭草放在一起。比喻善恶同处,恶者掩善。[出处]《孔子家语·观思》“回闻薰莸不同器而藏,尧桀不共国而治,以其类异也。”[例]现自国民党议员奉令取消以来,去者得避害马败群之谤,留者仍蒙~之嫌。——蔡东藩、许廑父《民国通俗演义》第三十八回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế