Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 蔚然成风

Pinyin: wèi rán chéng fēng

Meanings: Dần dần trở thành phong trào phổ biến, Gradually becoming a widespread trend, 蔚然草木茂盛的样子。指一件事情逐渐发展盛行,形成一种良好风气。[出处]范文澜《中国通史》第三编第七章“第八节日本国内,自望族以至一般文士,摹仿唐诗蔚然成风。”[例]”五讲四美在我们周围~。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 36

Radicals: 尉, 艹, 冫, 灬, 犬, 𠂊, 戊, 𠃌, 㐅, 几

Chinese meaning: 蔚然草木茂盛的样子。指一件事情逐渐发展盛行,形成一种良好风气。[出处]范文澜《中国通史》第三编第七章“第八节日本国内,自望族以至一般文士,摹仿唐诗蔚然成风。”[例]”五讲四美在我们周围~。

Grammar: Thành ngữ sử dụng để mô tả thói quen, xu hướng phát triển trong xã hội.

Example: 读书的习惯在年轻人中蔚然成风。

Example pinyin: dú shū de xí guàn zài nián qīng rén zhōng wèi rán chéng fēng 。

Tiếng Việt: Thói quen đọc sách trong giới trẻ đang dần trở thành xu hướng phổ biến.

蔚然成风
wèi rán chéng fēng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Dần dần trở thành phong trào phổ biến

Gradually becoming a widespread trend

蔚然草木茂盛的样子。指一件事情逐渐发展盛行,形成一种良好风气。[出处]范文澜《中国通史》第三编第七章“第八节日本国内,自望族以至一般文士,摹仿唐诗蔚然成风。”[例]”五讲四美在我们周围~。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...