Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 蓬门筚户

Pinyin: péng mén bì hù

Meanings: Cổng làm bằng tre, cửa làm bằng cỏ, chỉ gia đình nghèo khó hoặc nơi cư trú đơn sơ., Gateways made of bamboo and doors of grass; refers to a poor family or humble abode., 比喻生活在好的环境里,也能学习成为好人。[出处]《荀子·劝学》“蓬生麻中,不扶而直,白沙在涅,与之俱黑。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 32

Radicals: 艹, 逢, 门, 十, 笓, 丶, 尸

Chinese meaning: 比喻生活在好的环境里,也能学习成为好人。[出处]《荀子·劝学》“蓬生麻中,不扶而直,白沙在涅,与之俱黑。”

Grammar: Thành ngữ mang sắc thái cổ điển, thường dùng trong văn chương hoặc miêu tả đời sống nghèo khổ.

Example: 这家人虽住在蓬门筚户,却过着知足常乐的生活。

Example pinyin: zhè jiā rén suī zhù zài péng mén bì hù , què guò zhe zhī zú cháng lè de shēng huó 。

Tiếng Việt: Gia đình này tuy sống trong nhà cửa đơn sơ nhưng lại có cuộc sống an nhiên tự tại.

蓬门筚户
péng mén bì hù
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Cổng làm bằng tre, cửa làm bằng cỏ, chỉ gia đình nghèo khó hoặc nơi cư trú đơn sơ.

Gateways made of bamboo and doors of grass; refers to a poor family or humble abode.

比喻生活在好的环境里,也能学习成为好人。[出处]《荀子·劝学》“蓬生麻中,不扶而直,白沙在涅,与之俱黑。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...