Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 蓬荜生辉
Pinyin: péng bì shēng huī
Meanings: Honor brought by the visit of a distinguished guest (implying that their presence brightens an ordinary place)., Vinh dự khi có khách quý đến thăm nhà (ý nói người tài đức đến làm sáng rỡ nơi bình thường), 蓬荜编蓬草、荆竹为门,形容穷苦人家。使寒门增添光辉(多用作宾客来到家里,或赠送可以张挂的字画等物的客套话)。[出处]元·秦简夫《剪发待宾》第三折“贵脚踏于贱地,蓬荜生光。”[例]谢人过访日~。——清·程允升《幼学故事琼林·宫室》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 39
Radicals: 艹, 逢, 毕, 生, 光, 军
Chinese meaning: 蓬荜编蓬草、荆竹为门,形容穷苦人家。使寒门增添光辉(多用作宾客来到家里,或赠送可以张挂的字画等物的客套话)。[出处]元·秦简夫《剪发待宾》第三折“贵脚踏于贱地,蓬荜生光。”[例]谢人过访日~。——清·程允升《幼学故事琼林·宫室》。
Grammar: Thành ngữ, thường dùng trong văn cảnh trang trọng hoặc lịch sự để ca ngợi ai đó đã mang lại vinh hạnh cho căn nhà/địa điểm.
Example: 您的到来让我们家蓬荜生辉。
Example pinyin: nín de dào lái ràng wǒ men jiā péng bì shēng huī 。
Tiếng Việt: Sự hiện diện của ngài làm cho ngôi nhà của chúng tôi trở nên sáng giá.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Vinh dự khi có khách quý đến thăm nhà (ý nói người tài đức đến làm sáng rỡ nơi bình thường)
Nghĩa phụ
English
Honor brought by the visit of a distinguished guest (implying that their presence brightens an ordinary place).
Nghĩa tiếng trung
中文释义
蓬荜编蓬草、荆竹为门,形容穷苦人家。使寒门增添光辉(多用作宾客来到家里,或赠送可以张挂的字画等物的客套话)。[出处]元·秦简夫《剪发待宾》第三折“贵脚踏于贱地,蓬荜生光。”[例]谢人过访日~。——清·程允升《幼学故事琼林·宫室》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế