Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 蓬荜生光

Pinyin: péng bì shēng guāng

Meanings: A humble abode shines due to someone else's presence; a modest way to acknowledge appreciation., Nhà tranh phát sáng, cách nói khiêm tốn khi nhà mình được chiếu sáng nhờ sự hiện diện của người khác., ①蓬荜:蓬门荜户。形容穷人的陋屋。使贫贱之家增加光彩。多用于获赠书画、陈设或对客人来访时的一种谦语。[例]贵脚踏于贱地,蓬荜生光。——《元曲选外编·剪发待宾》。*②亦作“蓬屋生辉”、“蓬筚生辉”、“蓬筚增辉”、“蓬闾生辉”。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 33

Radicals: 艹, 逢, 毕, 生, ⺌, 兀

Chinese meaning: ①蓬荜:蓬门荜户。形容穷人的陋屋。使贫贱之家增加光彩。多用于获赠书画、陈设或对客人来访时的一种谦语。[例]贵脚踏于贱地,蓬荜生光。——《元曲选外编·剪发待宾》。*②亦作“蓬屋生辉”、“蓬筚生辉”、“蓬筚增辉”、“蓬闾生辉”。

Grammar: Thành ngữ lịch sự, thường dùng trong văn nói hoặc văn viết để thể hiện lòng biết ơn hoặc tôn trọng.

Example: 大师的到来令我们蓬荜生光。

Example pinyin: dà shī de dào lái lìng wǒ men péng bì shēng guāng 。

Tiếng Việt: Sự hiện diện của bậc thầy khiến nhà chúng tôi sáng rỡ.

蓬荜生光
péng bì shēng guāng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Nhà tranh phát sáng, cách nói khiêm tốn khi nhà mình được chiếu sáng nhờ sự hiện diện của người khác.

A humble abode shines due to someone else's presence; a modest way to acknowledge appreciation.

蓬荜

蓬门荜户。形容穷人的陋屋。使贫贱之家增加光彩。多用于获赠书画、陈设或对客人来访时的一种谦语。贵脚踏于贱地,蓬荜生光。——《元曲选外编·剪发待宾》

亦作“蓬屋生辉”、“蓬筚生辉”、“蓬筚增辉”、“蓬闾生辉”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

蓬荜生光 (péng bì shēng guāng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung