Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 蓬头垢面

Pinyin: péng tóu gòu miàn

Meanings: Disheveled hair and dirty face; describes someone who looks dirty and unkempt., Tóc tai bù xù và mặt mũi lem luốc, chỉ người có vẻ ngoài bẩn thỉu, không sạch sẽ., 头发蓬乱,脸上很脏。旧时形容贫苦人生活生活条件很坏的样子。也泛指没有修饰。[出处]《魏书·封轨传》“君子正其衣冠,尊其瞻视,何必蓬头垢面,然后为贤?”[例]穷人的孩子~的在街上转,富人的孩子妖形妖势娇声娇气的在家里转。——鲁迅《热风·随感录二十五》。

HSK Level: 5

Part of speech: tính từ

Stroke count: 36

Radicals: 艹, 逢, 头, 后, 土, 丆, 囬

Chinese meaning: 头发蓬乱,脸上很脏。旧时形容贫苦人生活生活条件很坏的样子。也泛指没有修饰。[出处]《魏书·封轨传》“君子正其衣冠,尊其瞻视,何必蓬头垢面,然后为贤?”[例]穷人的孩子~的在街上转,富人的孩子妖形妖势娇声娇气的在家里转。——鲁迅《热风·随感录二十五》。

Grammar: Là một thành ngữ cố định, thường được dùng để miêu tả trạng thái vệ sinh cá nhân kém hoặc tình cảnh khó khăn khiến người ta không kịp chăm sóc bản thân.

Example: 他几天没洗澡,已经蓬头垢面了。

Example pinyin: tā jǐ tiān méi xǐ zǎo , yǐ jīng péng tóu gòu miàn le 。

Tiếng Việt: Anh ta mấy ngày chưa tắm, đã trở nên tóc tai bù xù và mặt mũi lem luốc.

蓬头垢面
péng tóu gòu miàn
5tính từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Tóc tai bù xù và mặt mũi lem luốc, chỉ người có vẻ ngoài bẩn thỉu, không sạch sẽ.

Disheveled hair and dirty face; describes someone who looks dirty and unkempt.

头发蓬乱,脸上很脏。旧时形容贫苦人生活生活条件很坏的样子。也泛指没有修饰。[出处]《魏书·封轨传》“君子正其衣冠,尊其瞻视,何必蓬头垢面,然后为贤?”[例]穷人的孩子~的在街上转,富人的孩子妖形妖势娇声娇气的在家里转。——鲁迅《热风·随感录二十五》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

蓬头垢面 (péng tóu gòu miàn) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung