Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character:

Pinyin: lán

Meanings: Màu xanh lam; cũng có thể chỉ loại cây nhuộm màu xanh lam., Blue color; can also refer to plants that produce blue dye., ①颜色的一种。像晴天天空的颜色。[据]秋鳸窃蓝。——《尔雅·释鸟》。注:“青也。”[例]上有蔚蓝天。——杜甫《冬到金华山观》。[例]以蓝手巾裹头。——明·魏禧《大铁椎传》。[合]蓝郁郁(蓝蓝);蓝榜(乡会试时,只要答卷不合规定,或者有了污损,就把它用蓝笔写出,截角张榜公布,并取消该考生的考试资格);蓝湛湛(形容极蓝)。*②假借为“褴”。衣服破烂。[例]筚路蓝缕。——《左传·宣公十二年》。[合]蓝蓝(衣服破旧的样子);蓝蒌(形容衣服破旧)。

HSK Level: 3

Part of speech: danh từ

Stroke count: 13

Radicals: 监, 艹

Chinese meaning: ①颜色的一种。像晴天天空的颜色。[据]秋鳸窃蓝。——《尔雅·释鸟》。注:“青也。”[例]上有蔚蓝天。——杜甫《冬到金华山观》。[例]以蓝手巾裹头。——明·魏禧《大铁椎传》。[合]蓝郁郁(蓝蓝);蓝榜(乡会试时,只要答卷不合规定,或者有了污损,就把它用蓝笔写出,截角张榜公布,并取消该考生的考试资格);蓝湛湛(形容极蓝)。*②假借为“褴”。衣服破烂。[例]筚路蓝缕。——《左传·宣公十二年》。[合]蓝蓝(衣服破旧的样子);蓝蒌(形容衣服破旧)。

Hán Việt reading: lam

Grammar: Là tính từ miêu tả màu sắc hoặc danh từ chỉ màu sắc/cây cỏ liên quan.

Example: 她穿了一件蓝色的衣服。

Example pinyin: tā chuān le yí jiàn lán sè de yī fu 。

Tiếng Việt: Cô ấy mặc một chiếc áo màu xanh lam.

lán
3danh từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Màu xanh lam; cũng có thể chỉ loại cây nhuộm màu xanh lam.

lam

Cách đọc truyền thống của chữ Hán trong tiếng Việt

Blue color; can also refer to plants that produce blue dye.

颜色的一种。像晴天天空的颜色。[据]秋鳸窃蓝。——《尔雅·释鸟》。注

“青也。”上有蔚蓝天。——杜甫《冬到金华山观》。以蓝手巾裹头。——明·魏禧《大铁椎传》。蓝郁郁(蓝蓝);蓝榜(乡会试时,只要答卷不合规定,或者有了污损,就把它用蓝笔写出,截角张榜公布,并取消该考生的考试资格);蓝湛湛(形容极蓝)

假借为“褴”。衣服破烂。筚路蓝缕。——《左传·宣公十二年》。蓝蓝(衣服破旧的样子);蓝蒌(形容衣服破旧)

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

蓝 (lán) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung