Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 蒿目时艰
Pinyin: hāo mù shí jiān
Meanings: Lo lắng nhìn thời cuộc khó khăn (ngụ ý lo âu về xã hội hay tình hình hiện tại)., To anxiously observe difficult times (implying concern about society or current situations)., 蒿目极目远望;时艰艰难的局势。指对时事忧虑不安。[出处]《庄子·骈拇》“今世之仁人,蒿目而忧世之患。”[例]先本是台湾的臬台,因~,急流勇退,威毅伯笃念故旧,派了这个清闲的差使。——清·曾朴《孽海花》第三十回。
HSK Level: 6
Part of speech: động từ
Stroke count: 33
Radicals: 艹, 高, 目, 寸, 日, 又, 艮
Chinese meaning: 蒿目极目远望;时艰艰难的局势。指对时事忧虑不安。[出处]《庄子·骈拇》“今世之仁人,蒿目而忧世之患。”[例]先本是台湾的臬台,因~,急流勇退,威毅伯笃念故旧,派了这个清闲的差使。——清·曾朴《孽海花》第三十回。
Grammar: Từ ghép cố định gồm động từ và bổ nghĩa, thường dùng trong ngữ cảnh mang tính triết lý hoặc biểu đạt cảm xúc sâu sắc.
Example: 面对疫情,我们只能蒿目时艰。
Example pinyin: miàn duì yì qíng , wǒ men zhǐ néng hāo mù shí jiān 。
Tiếng Việt: Đối mặt với đại dịch, chúng ta chỉ có thể lo lắng nhìn tình hình khó khăn này.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Lo lắng nhìn thời cuộc khó khăn (ngụ ý lo âu về xã hội hay tình hình hiện tại).
Nghĩa phụ
English
To anxiously observe difficult times (implying concern about society or current situations).
Nghĩa tiếng trung
中文释义
蒿目极目远望;时艰艰难的局势。指对时事忧虑不安。[出处]《庄子·骈拇》“今世之仁人,蒿目而忧世之患。”[例]先本是台湾的臬台,因~,急流勇退,威毅伯笃念故旧,派了这个清闲的差使。——清·曾朴《孽海花》第三十回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế