Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 蒙头转向
Pinyin: méng tóu zhuàn xiàng
Meanings: Mất phương hướng, không biết phải làm gì., To lose one's bearings or become disoriented., 蒙迷糊,昏迷;转向迷失方向。形容头脑昏迷,不清晰。[出处]老舍《神拳》第一幕“第二场“刚一动手的时候,我有点蒙头转向的。”[例]同时还想多搞些问题出来,使何子学他们忙得~。——艾芜《百炼成钢》第12章。
HSK Level: 5
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 32
Radicals: 冡, 艹, 头, 专, 车, 丿, 冂, 口
Chinese meaning: 蒙迷糊,昏迷;转向迷失方向。形容头脑昏迷,不清晰。[出处]老舍《神拳》第一幕“第二场“刚一动手的时候,我有点蒙头转向的。”[例]同时还想多搞些问题出来,使何子学他们忙得~。——艾芜《百炼成钢》第12章。
Grammar: Thành ngữ bốn chữ, mô tả trạng thái hoảng loạn hoặc bối rối.
Example: 面对突发情况,他有点蒙头转向。
Example pinyin: miàn duì tū fā qíng kuàng , tā yǒu diǎn méng tóu zhuǎn xiàng 。
Tiếng Việt: Đối diện với tình huống bất ngờ, anh ấy có chút mất phương hướng.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Mất phương hướng, không biết phải làm gì.
Nghĩa phụ
English
To lose one's bearings or become disoriented.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
蒙迷糊,昏迷;转向迷失方向。形容头脑昏迷,不清晰。[出处]老舍《神拳》第一幕“第二场“刚一动手的时候,我有点蒙头转向的。”[例]同时还想多搞些问题出来,使何子学他们忙得~。——艾芜《百炼成钢》第12章。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế