Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 著述等身
Pinyin: zhù shù děng shēn
Meanings: The number of works/articles written by a person is as tall as their height, meaning they wrote a lot., Số lượng tác phẩm/bài viết mà một người viết ra bằng chiều cao của chính họ, ý nói viết rất nhiều., 著述编写的著作。写的书摞起来和自己的身高相等。形容著作极多。亦作著作等身”。[出处]清·纪昀《阅微草堂笔记·滦阳消夏录一》“自是以外,虽著述等身,声华盖代,总听其自贮名山,不得入此门一步焉,先圣之志也。”[例]伟烈君通天算之学,生平~,而精勤惕厉,未尝一日废书不观也。——清·王韬《瀛壖杂志》卷六。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 38
Radicals: 者, 艹, 术, 辶, 寺, 竹, 身
Chinese meaning: 著述编写的著作。写的书摞起来和自己的身高相等。形容著作极多。亦作著作等身”。[出处]清·纪昀《阅微草堂笔记·滦阳消夏录一》“自是以外,虽著述等身,声华盖代,总听其自贮名山,不得入此门一步焉,先圣之志也。”[例]伟烈君通天算之学,生平~,而精勤惕厉,未尝一日废书不观也。——清·王韬《瀛壖杂志》卷六。
Grammar: Thành ngữ cố định, không thay đổi cấu trúc. Dùng trong ngữ cảnh khen ngợi khả năng viết lách học thuật phong phú của ai đó.
Example: 这位教授可以说是著述等身。
Example pinyin: zhè wèi jiào shòu kě yǐ shuō shì zhù shù děng shēn 。
Tiếng Việt: Vị giáo sư này có thể nói là đã viết rất nhiều tác phẩm.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Số lượng tác phẩm/bài viết mà một người viết ra bằng chiều cao của chính họ, ý nói viết rất nhiều.
Nghĩa phụ
English
The number of works/articles written by a person is as tall as their height, meaning they wrote a lot.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
著述编写的著作。写的书摞起来和自己的身高相等。形容著作极多。亦作著作等身”。[出处]清·纪昀《阅微草堂笔记·滦阳消夏录一》“自是以外,虽著述等身,声华盖代,总听其自贮名山,不得入此门一步焉,先圣之志也。”[例]伟烈君通天算之学,生平~,而精勤惕厉,未尝一日废书不观也。——清·王韬《瀛壖杂志》卷六。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế