Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 著作等身
Pinyin: zhù zuò děng shēn
Meanings: The number of books written by a person is as tall as their height, meaning they wrote a lot., Số lượng sách/tác phẩm mà một người viết ra bằng chiều cao của chính họ, ý nói viết rất nhiều., 形容著述极多,迭起来能跟作者的身高相等。[出处]《宋史·贾黄中传》“黄中幼聪悟,方五岁,玭每旦令正立,展书卷比之,谓之等身书,课其诵读。”[例]会上陈列了他多年来的全部著作,那时他已是~了。——曹禺《我们尊敬的老舍先生》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 37
Radicals: 者, 艹, 乍, 亻, 寺, 竹, 身
Chinese meaning: 形容著述极多,迭起来能跟作者的身高相等。[出处]《宋史·贾黄中传》“黄中幼聪悟,方五岁,玭每旦令正立,展书卷比之,谓之等身书,课其诵读。”[例]会上陈列了他多年来的全部著作,那时他已是~了。——曹禺《我们尊敬的老舍先生》。
Grammar: Thành ngữ cố định, không thay đổi cấu trúc. Dùng trong ngữ cảnh khen ngợi khả năng viết lách phong phú của ai đó.
Example: 这位学者真是著作等身。
Example pinyin: zhè wèi xué zhě zhēn shì zhù zuò děng shēn 。
Tiếng Việt: Vị học giả này thật sự có rất nhiều tác phẩm.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Số lượng sách/tác phẩm mà một người viết ra bằng chiều cao của chính họ, ý nói viết rất nhiều.
Nghĩa phụ
English
The number of books written by a person is as tall as their height, meaning they wrote a lot.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
形容著述极多,迭起来能跟作者的身高相等。[出处]《宋史·贾黄中传》“黄中幼聪悟,方五岁,玭每旦令正立,展书卷比之,谓之等身书,课其诵读。”[例]会上陈列了他多年来的全部著作,那时他已是~了。——曹禺《我们尊敬的老舍先生》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế