Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 落英缤纷

Pinyin: luò yīng bīn fēn

Meanings: Những cánh hoa rơi rải rác lung linh, ám chỉ cảnh đẹp nên thơ., Scattered petals falling beautifully, referring to a poetic and picturesque scene., 形容落花纷纷飘落的美丽情景。[出处]晋·陶潜《桃花源记》“忽逢桃花林,夹岸数百步,中无杂树,芳草鲜美,落英缤纷,渔人甚异之。”[例]四次来游,满天满谷的~;树上剩得青叶与绿叶,更何处寻那淡红娇嫩的樱。——周恩来《四次游中山公园》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 40

Radicals: 洛, 艹, 央, 宾, 纟, 分

Chinese meaning: 形容落花纷纷飘落的美丽情景。[出处]晋·陶潜《桃花源记》“忽逢桃花林,夹岸数百步,中无杂树,芳草鲜美,落英缤纷,渔人甚异之。”[例]四次来游,满天满谷的~;树上剩得青叶与绿叶,更何处寻那淡红娇嫩的樱。——周恩来《四次游中山公园》。

Grammar: Thành ngữ, dùng để miêu tả khung cảnh thiên nhiên tuyệt đẹp.

Example: 花园里落英缤纷。

Example pinyin: huā yuán lǐ luò yīng bīn fēn 。

Tiếng Việt: Trong vườn hoa lá rơi rải rác thật đẹp.

落英缤纷
luò yīng bīn fēn
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Những cánh hoa rơi rải rác lung linh, ám chỉ cảnh đẹp nên thơ.

Scattered petals falling beautifully, referring to a poetic and picturesque scene.

形容落花纷纷飘落的美丽情景。[出处]晋·陶潜《桃花源记》“忽逢桃花林,夹岸数百步,中无杂树,芳草鲜美,落英缤纷,渔人甚异之。”[例]四次来游,满天满谷的~;树上剩得青叶与绿叶,更何处寻那淡红娇嫩的樱。——周恩来《四次游中山公园》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

落英缤纷 (luò yīng bīn fēn) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung