Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 营营逐逐
Pinyin: yíng yíng zhú zhú
Meanings: Blindly chasing material benefits., Chạy theo lợi ích vật chất một cách mù quáng., ①忙忙碌碌。*②竞相追逐。[出处]明·宋濂《抱瓮子传》“夫子恒营营逐逐于一瓮间,无乃自苦乎?”明·兰陵笑笑生《金瓶梅词话》第一回单道世上人,营营逐逐,急急巴巴,跳不出七情六欲关头,打不破酒色财气圈子。”[例]群蚁~,以企仰此无量之光荣,莫肯让也。——梁启超《中国积弱溯源论》第三节。
HSK Level: 6
Part of speech: tính từ
Stroke count: 42
Radicals: 吕, 豕, 辶
Chinese meaning: ①忙忙碌碌。*②竞相追逐。[出处]明·宋濂《抱瓮子传》“夫子恒营营逐逐于一瓮间,无乃自苦乎?”明·兰陵笑笑生《金瓶梅词话》第一回单道世上人,营营逐逐,急急巴巴,跳不出七情六欲关头,打不破酒色财气圈子。”[例]群蚁~,以企仰此无量之光荣,莫肯让也。——梁启超《中国积弱溯源论》第三节。
Grammar: Tính từ ghép, thường biểu đạt ý nghĩa tiêu cực.
Example: 社会上很多人营营逐逐,忽视了精神生活。
Example pinyin: shè huì shàng hěn duō rén yíng yíng zhú zhú , hū shì le jīng shén shēng huó 。
Tiếng Việt: Trong xã hội có nhiều người mù quáng chạy theo lợi ích vật chất, bỏ quên đời sống tinh thần.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Chạy theo lợi ích vật chất một cách mù quáng.
Nghĩa phụ
English
Blindly chasing material benefits.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
忙忙碌碌
竞相追逐。[出处]明·宋濂《抱瓮子传》“夫子恒营营逐逐于一瓮间,无乃自苦乎?”明·兰陵笑笑生《金瓶梅词话》第一回单道世上人,营营逐逐,急急巴巴,跳不出七情六欲关头,打不破酒色财气圈子。”群蚁~,以企仰此无量之光荣,莫肯让也。——梁启超《中国积弱溯源论》第三节
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế